Tham khảo Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)

Chú thích

  1. Breyer, Siegfried. Battleships and Battle Cruisers 1905-1970. New York: Doubleday, 1973, p. 135, 141.
  2. Churchill, Winston S. The World Crisis, 1911–1918. Free Press 2005. ISBN 0-7432-8343-0.
  3. Ships Cover là bộ tài liệu chính thức của lớp tàu do Cục Chế tạo Bộ Hải quân chuẩn bị, bao gồm các hợp đồng về hệ thống động lực, đặc tính thiết kế đại cương, báo cáo chạy thử máy cùng các tài liệu khác liên quan đến thiết kế, chế tạo và sửa chữa của một lớp tàu. Các tài liệu Ships Cover còn sót lại được lưu giữ ở Bảo tàng Hàng hải Quốc gia tại Greenwich.
  4. Lambert, Nicholas A. "'Our Bloody Ships' or 'Our Bloody System': Jutland and the Loss of the Battle Cruisers, 1916." The Journal of Military History: 61, tháng 1 năm 1998, pp. 29-55.
  5. 1 2 Breyer, p. 140.
  6. Conway’s All the World’s Fighting Ships, 1906–1921. Conway Maritime Press, 1985. ISBN 0-85177-245-5. p. 34.
  7. Campbell, NJM. Jutland: An Analysis of the Fighting . Conway Maritime Press, 1986. ISBN 0-85177-379-6. p. 132.
  8. The Battleship Kongô
  9. www.scharnhorst-class.dk
  10. The German warship Scharnhorst scored a hit on the British aircraft carrier Glorious at approximately the same range, a month earlier, during the evacuation of Norway.
  11. 1.JmA - Special German weapons
  12. Winton, John. Cunningham. John Murray Publishers, 1998. 
  13. Borden's Naval Aid Bill, 1912

Thư mục

  • Brown, DK. The Grand Fleet: Warship Design and Development 1906–1922. Caxton Editions 2003. ISBN 1-84067-531-4.

Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm).
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến I
Tàu sân bay

HMS Ark Royal  D  • Courageous  C • HMS Argus • HMS Hermes • HMS Eagle  C

Thiết giáp hạm tiền-Dreadnought
Thiết giáp hạm Dreadnought
Tàu chiến-tuần dương

Invincible • Indefatigable • Lion • HMS Queen Mary  D • HMS Tiger  D • Renown • Courageous • Admiral  D

Tàu tuần dương bọc thép
Tàu tuần dương hạng nặng
Tàu tuần dương hạng nhẹ

Town  N • Arethusa  • C  N • Danae  H • Emerald  H

Tàu tuần dương bảo vệ

Apollo  • Astraea  • Eclipse  • Blake  • Pearl  • Edgar  • Powerful  • Diadem  • Arrogant  • Pelorus  • Highflyer  • Challenger  • Topaze

Tàu tuần dương tuần tiễu

Adventure  • Forward  • Pathfinder  • Sentinel  • Boadicea  • Blonde  • Active

Tàu khu trục chỉ huy

Scott  D • Faulknor  • Marksman  • Shakespeare  • Scott  • Parker

Tàu khu trục

A  N • B  N • C  N • D  N • E  N • F • G • H • I • K • L • Admiralty M • Hawthorn M • Thornycroft M • Yarrow M • Yarrow M sau • R  N • S  N • Talisman • V & W  N

Tàu Monitor

Marshal Ney • Abercrombie • Lord Clive • Humber • Gorgon • M15 • M29 • Erebus

Tàu quét mìn

Flower • Racecourse  • Hunt • lớp 24  H

Tàu ngầm

A  • B  • C  • D  • E  • F  • G  • H  • J  • K  • M  H  • R  H • V  •

  C - Được cải biến      •      D - Chiếc duy nhất trong lớp      •       H - Hoàn tất sau chiến tranh      •       N - Nhóm bao gồm nhiều lớp
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
Tàu sân bay
Tàu sân bay hộ tống
Thiết giáp hạm
Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương hạng nặng

Hawkins • County • York

Tàu tuần dương hạng nhẹ

C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

Tàu rải mìn
Tàu khu trục chỉ huy
Tàu khu trục

R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

Tàu hộ tống

River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

Tàu hộ tống nhỏ
Tàu xà lúp

24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

Tàu quét mìn

Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

Tàu ngầm

H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

 A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh

Liên quan